01 Thiết bị CWDM
1. Tính năng ♦ Suy hao chèn thấp ♦ Độ cách ly cao ♦ PDL thấp ♦ Thiết kế nhỏ gọn ♦ Bước sóng hoạt động rộng: 1260nm~1620nm ♦ Nhiệt độ hoạt động rộng: -45oC~85oC ♦ Độ tin cậy và ổn định cao 2. Ứng dụng ♦ Hệ thống CWDM ♦ Mạng PON ♦ Liên kết CATV 3. Tuân thủ ♦ Telcordia GR-1209-CORE-2001 ♦ Telcordia GR-1221-CORE-1999 ♦ ITU-T G.694.1 ♦ RoHS 4. Thông số kỹ thuật Thông số Bước sóng trung tâm (nm) ITU,ITU+1 Passband(nm) ITU±6,5 Bước sóng hoạt động (nm) 1260-1620 Không gian kênh (nm) 20 Loại sợi SMF-28e hoặc IL(dB) do khách hàng chỉ định Dải truyền 0,6 Dải phản xạ 0,4 Dải cách ly (dB) Dải truyền ≥30 Dải phản xạ ≥12 Độ gợn sóng (dB) 0,3 Suy hao phụ thuộc phân cực (dB) 0,1 Phân tán chế độ phân cực (ps) 0,1 RL (dB) ≥45 Độ định hướng (dB) ≥50 Công suất quang tối đa (mw) 500 Nhiệt độ hoạt động (°C) -5~75or- 45~85 Nhiệt độ bảo quản (°C) -40~85 Kích thước gói hàng (mm) (Φ*L) 5.5*34(250um) Kích thước gói hàng (mm) (Φ*L) 5.5*38(0.9mm) Lưu ý: 1. Chỉ định không có đầu nối. 2. Thêm mức suy hao 0,2dB trên mỗi đầu nối. 5.Kích thước cơ học 6. Thông tin đặt hàng LWD XX X XX X XX XXX Cấu hình cổng LWD XX X XX X XX XXX Cấu hình cổng Loại WDM Bước sóng trung tâm Loại sợi quang Đầu ra Độ dài sợi quang Đầu nối cổng COM Đầu nối cổng Pass Đầu nối cổng phản xạ L-Lintegrity 01=1*1 C=CWDM 1460-1620 47 =1470/1471 B=250um Sợi trần 10=1,0m 0=Không có 0=Không có 0=Không có W=WDM 02=1*2 Q=CWDM 1260-1620 ……. L=900um ống lỏng 12=1,2m 1=FC/UPC 1=FC/UPC 1=FC/UPC D= Thiết bị 61=1610/1611 T=900um Đệm kín 15=1,5m 2=FC/APC 2=FC/ APC 2=FC/APC …… 3=SC/UPC 3=SC/UPC 3=SC/UPC XX=Tùy chỉnh 4=SC/APC 4=SC/APC 4=SC/APC 5=LC/UPC 5=LC/ UPC 5=LC/UPC 6=LC/APC 6=LC/APC 6=LC/APC X= Tùy chỉnh X= Tùy chỉnh X= Tùy chỉnh